Máy Chủ Dell PowerEdge R770

Liên hệ

Giá chưa bao gồm 8% VAT

Máy Chủ Dell PowerEdge R770
  • Processor: Intel Xeon 6 processors, with up to 144 cores
  • Memory: 32 DDR5 DIMM slots, Up to 6400 MT/s
  • Hard Drive: 12 or 24 ổ đĩa 3.5″/2.5″ SAS/SATA/NVMe
  • Management: iDRAC 10, 17G
  • Power Supply: 2 x 800W
  • Form Factor: 2U rackmount
  • Bảo hành 36 tháng
SKU: SVN-DELL-R770 Danh mục: , Thẻ: , , Thương hiệu:

Dell PowerEdge R770 là máy chủ rack 2U, 2 socket thuộc dòng PowerEdge 17G của Dell, được thiết kế nhằm đáp ứng các nhu cầu tính toán hiệu suất cao. Được trang bị bộ vi xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ 6, bộ nhớ DDR5, NVMe BOSS. R770 là lựa chọn lý tưởng cho các tác vụ như ảo hóa, AI Inference, cloud-native, cơ sở dữ liệu và phân tích dữ liệu lớn.

Thông số kỹ thuật server Dell PowerEdge R770 (Specifications)

Processor Two Intel Xeon 6 Processors with up to 144 E-cores or 86 P-cores per processor
Memory
  • 32 DDR5 DIMM slots, supports RDIMM 8 TB max, speeds up to 6400 MT/s
  • Supports registered ECC DDR5 DIMMs only
Storage Controllers
  • Internal Boot: Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-N1 DC-MHS): HWRAID 1, 2 x M.2 NVMe SSDs or M.2 Interposer board (DC-MHS): 2 x M.2 NVMe SSDs or USB
  • Internal controllers: Front PERC H965i, Front PERC H975i, Front PERC H365i
Drive Bays
  •  No backplane configuration
  • Up to 8 x EDSFF E3.S Gen5 NVMe max 122.88 TB also comes with FIO configuration
  • Up to 16 x EDSFF E3.S Gen5 NVMe max 245.76 TB also comes with FIO configuration
  • Up to 32 x EDSFF E3.S Gen5 NVMe max 489.6 TB
  • Up to 8 x 2.5 inch SAS/SATA/NVMe max 122.88 TB
  • Up to 8 x 2.5-inch Universal max 245.6 TB
  • Up to 16 x 2.5 inch SAS/SATA max 61.44 TB
  • Up to 24 x 2.5 inch SAS/SATA max 92.16 TB
  • Up to 16 x 2.5 inch SAS/SATA + 8 x 2.5-inch NVME) max 92.16 TB
  • Up to 40 x EDSFF E3.S Gen5 NVMe max 614.4 TB
  • Up to 4 x EDSFF E3.S Gen5 NVMe max 61.2 TB on the rear
Network options
  • 4 x OCP NIC 3.0 cards (optional) and 1GbE, 10GbE, 25GbE, 100GbE and 400GbE*
  • Slot 4 1 x 8 or 1 x 16 Gen5 OCP 3.0
  • Slot 10 1 x 8 or 1 x 16 OCP 3.0
  • Slot 34 1 x 16 Gen5 OCP 3.0 on front riser
  • Slot 38 1 x 16 Gen 5 OCP 3.0 on front riser
GPU options
  • Up to 6 x 75 W FHHL* or up to 2 x 350 W DWFL
PCIe
  • Up to two PCIe slots ( x16 connectors)
  • Slot 31 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or Full Length on front Riser
  • Slot 36 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length on front Riser
  • Upto eight PCIe slots (x8 and x16 connectors)
  • Slot 1 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length
  • Slot 2 1 x 16 Gen5 Dual Width Full Length or 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length
  • Slot 3 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 16 Gen5 Low Profile
  • Slot 4 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 8 or 1 x 16 OCP 3.0
  • Slot 5 2 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length
  • Slot 7 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 16 Gen5 Dual Width Full Length or 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length
  • Slot 8 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length
  • Slot 9 1 x 16 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 8 Gen5 Full Height – Half Length or 1 x 16 Low Profile- Half Length
Power Supply
  • 800 W Platinum 100—240 VAC or 240 VDC
  • 1100 W Platinium 100—240 VAC or 240 VDC
  • 1500 W Titanium 100—240 VAC or 240 VDC
  • 1100 W Titanium 100—240 VAC or 240 VDC
  • 3200 W Titanium 200—240 VAC or 240 VDC
  • 800 W Titanium 100—240 VAC or 240 VDC
  • 3200 W 277 VAC and 336 HVDC Titanium*
  • 1400 W -48VDC 60mm*
  • 1500 W 277 VAC and 336 HVDC Titanium*
  • 2400 W Titanium 100—240 VAC or 240 VDC*
  • 1800 W HLAC Titanium 200—240 VAC or 240 VDC*
I/O Ports Front Ports:

  • 1 x USB 2.0 Type C port
  • 1 x USB 2.0 Type A port (optional)
  • 1 x Mini-DisplayPort (optional)
  • 1 x DB9 Serial (with front I/O configuration)
  • 1 x Dedicated ethernet port for iDRAC management

Rear Ports:

  • 1 x Dedicated ethernet port for iDRAC management
  • 1 x VGA
  • 2 x USB 3.1 Type A ports

Internal Ports:

  • 1 x USB 3.1 Type A port
Form Factor 2U rack server

Xem thêm: Datasheet server Dell PowerEdge R770.

Điểm nổi bật của máy chủ Dell R770

  • Hiệu năng vượt trội với Intel Xeon 6, hỗ trợ tới 144 E-cores hoặc 86 P-cores trên mỗi CPU.
  • Bộ nhớ DDR5 tốc độ cao, hỗ trợ tới 8TB RAM với 32 khe DIMM, tốc độ lên tới 6400 MT/s.
  • Tiết kiệm điện năng, hiệu suất/watt cao hơn 1.69 lần so với thế hệ trước.
  • Tối ưu cho các môi trường ảo hóa, cloud-native, SDS all-flash và workloads quy mô lớn.
  • Hỗ trợ tối đa 40 ổ đĩa EDSFF E3.S Gen5 VNMe, dung lượng tối đa 614.4TB.
  • Hỗ trợ 6 GPU 75 W FHHL hoặc 2 GPU 350 W DWFL.
  • Công nghệ làm mát thông minh, hỗ trợ cả làm mát bằng khí và chất lỏng.
  • Kiến trúc bảo mật Zero Trust, tích hợp bảo mật từ phần cứng đến phần mềm.
  • Quản trị thông minh với Dell OpenManage và iDRAC10 thế hệ mới.

Nên mua máy chủ Dell PowerEdge R770 ​ở đâu?

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Máy Chủ Vina tự hào là nhà phân phối máy chủ chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu như Dell, HP, Supermicro, H3C… trong đó nổi bật là dòng máy chủ Dell R770. Chúng tôi luôn xem khách hàng là những người bạn đồng hành, vì vậy Máy Chủ Vina cam kết mang đến:

  • Sản phẩm chính hãng: Đầy đủ chứng nhận CO/CQ về nguồn gốc xuất xứ.
  • Chất lượng đảm bảo: Cam kết 100% chất lượng, bảo hành chính hãng 36 – 60 tháng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc.
  • Giao hàng nhanh chóng: Vận chuyển tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo tốc độ và an toàn.
  • Cấu hình đa dạng: Đáp ứng mọi nhu cầu từ cơ bản đến nâng cao của doanh nghiệp.

Hãy liên hệ ngay với Máy Chủ Vina qua các kênh thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết và sở hữu giải pháp máy chủ tối ưu, giúp hệ thống của bạn vận hành hoàn hảo hơn!

0
ĐÁNH GIÁ TRUNG BÌNH
  • 5
    0% (0)
  • 4
    0% (0)
  • 3
    0% (0)
  • 2
    0% (0)
  • 1
    0% (0)

Đánh giá

There are no reviews yet

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Chủ Dell PowerEdge R770”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *