Máy chủ Dell PowerEdge R750 – 24 x 2.5inch

128.000.000

Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT

Dell PowerEdge R750 – 24 x 2.5inch
  • CPU: 1 x Intel® Xeon® Silver 4310 (12C/24T, 2.1GHz, 10.4GT/s, 18M Cache)
  • RAM: 1 x 16GB RDIMM, 3200MT/s, Dual Rank
  • HDD: 1 x 1.2TB Hard Drive SAS 12Gbps 10k 512n 2.5in Hot Plug
  • RAID Controller: PERC H755
  • Power Supply: 2 x 1400W

Máy chủ Dell PowerEdge R750 – lựa chọn máy chủ hàng đầu cho doanh nghiệp 

Hiện nay, dòng máy chủ Dell PowerEdge nói chung và máy chủ Dell PowerEdge R750 nói riêng đang nhận được nhiều sự quan tâm nhờ hiệu suất vượt trội và khả năng mở rộng linh hoạt. Cùng Máy Chủ Vina tìm hiểu về sản phẩm này qua bài viết dưới đây nhé!

Thông số kỹ thuật của Dell PowerEdge R750 

Processor
  • Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors
  • Up to 40 cores per processor
Chipset Intel® C620 chipset
Memory
  • 32 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 2 TB max or LRDIMM 8 TB max, speeds up to 3200 MT/s
  • Up to 16 Intel Persistent Memory 200 series (BPS) slots, 8 TB max
  • Supports registered ECC DDR4 DIMMs only
Storage controllers
  • Internal controllers: PERC H745, HBA355I, H345, H755, H755N, PERC H840, HBA355e
  • Software RAID: S150
  • Internal Boot: Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S1) HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB, Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S2): HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB
Drive bays Front bays:

  • Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 192 TB
  • Up to 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 122.88 TB
  • Up to 10 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 76.8 TB
  • Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 245.76 TB
  • Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 368.84 TB

Rear bays:

  • Up to 2 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 30.72 TB
  • Up to 4 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 61.44 TB
Network Controller 4 x 1GbE
I/O Ports Front Ports

  • 1 x Dedicated iDRAC Direct micro-USB
  • 1 x USB 2.0
  • 1 x VGA

Rear Ports

  • 1 x USB 2.0
  • 1 x Serial (optional)
  • 1 x USB 3.0
  • 2 x Ethernet RJ-45
  • 1 x VGA
Power supplies
  • 700 W Titanium HLAC/240 mixed mode
  • 800 W Platinum AC/240 mixed mode
  • 1100 W Titanium AC/240 mixed mode
  • 1100 W DC -48 – -60 V
  • 1400 W Platinum AC/240 mixed mode
  • 1800 W Titanium HLAC/240 mixed mode
  • 2400 W Platinum AC/240 mixed mode
  • 2800 W Titanium HLAC/240 mixed mode
Form Factor 2U rack server
Dimensions
  • Height – 86.8 mm (3.41 inches)
  • Width – 482 mm (18.97 inches)
  • Depth – 758.3 mm (29.85 inches)
Bảo hành 36 tháng

Đặc điểm nổi bật của máy chủ Dell PowerEdge R750

Bộ xử lý Intel Xeon với hiệu suất tối ưu

Dell EMC PowerEdge R750 sở hữu 2 bộ vi xử lý Intel® Xeon® Scalable thế hệ thứ 3, mỗi bộ có tới tối đa 40 lõi. Với số lượng lõi lớn như vậy, Dell R750 có khả năng xử lý mượt mà các ứng dụng đang hoạt động, đem đến những cải tiến về tốc độ tính toán hiệu quả hơn.

Đồng thời, nhờ có 4 khe cắm PCI Express, máy có thể mở rộng kết nối linh hoạt về sau này, rất tiện lợi cho doanh nghiệp không muốn hay đổi máy chủ liên tục

Giải pháp quản lý và bảo mật hệ thống, tự động hóa thông minh

  • Dell EMC OpenManage giúp khắc phục sự phức tạp bằng các công cụ và giải pháp để khám phá, giám sát, quản lý, cập nhật và triển khai cơ sở hạ tầng PowerEdge.
  • Tự động hóa thông minh: Các giải pháp PowerEdge và OpenManage tích hợp các công cụ trong danh mục đầu tư để giúp các tổ chức tự động hóa vòng đời máy chủ, tối ưu hóa hoạt động và mở rộng quy mô hiệu quả.
  • Dell EMC R750 được tạo ra với kiến ​​trúc phục hồi không gian mạng nhằm xây dựng tính bảo mật ở mọi giai đoạn của vòng đời sản phẩm.

Bảo vệ dữ liệu và cơ sở hạ tầng với khả năng phục hồi chủ động

Máy chủ Dell PowerEdge R750 được xây dựng với kiến trúc có khả năng phục hồi không gian mạng, tích hợp đầy đủ bảo mật vào mọi giai đoạn của vòng đời, từ thiết kế cho đến khi ngừng hoạt động.

  • Nền tảng này tích hợp quản lý toàn bộ full-stack với Ansible, Microsoft, ServiceNow, VMware và nhiều công cụ khác
  • Bộ xử lý Xeon Scalable của Intel cũng cung cấp khả năng khởi động đáng tin cậy bằng mật mã và gốc silicon của sự tin cậy.
  • Giữ an toàn cho chương trình cơ sở máy chủ bằng cách sử dụng các gói chương trình cơ sở được ký điện tử.
  • Ngăn chặn thay đổi cấu hình hoặc chương trình cơ sở trái phép bằng khóa hệ thống.
  • Xóa một cách an toàn và nhanh chóng tất cả dữ liệu khỏi phương tiện lưu trữ, bao gồm ổ cứng, SSD và bộ nhớ hệ thống với System Erase

Quản lý từ xa hiệu quả

Bộ điều khiển truy cập từ xa (iDRAC) tích hợp của Dell với bộ điều khiển vòng đời có thể hoạt động thông qua một cổng quản lý chuyên dụng ở mặt sau của hệ thống. Danh mục hệ thống OpenManage của máy chủ Dell EMC bao gồm các công cụ bổ sung để quản lý hệ thống đầu cuối, chẳng hạn như các công cụ tự động hóa để mở rộng, quản lý và bảo vệ cơ sở hạ tầng của bạn.

Mua Máy chủ Dell PowerEdge R750xs ở đâu?

Máy chủ Dell PowerEdge R750 dòng máy chủ Dell chính hãng hiện tại được phân phối bởi Máy Chủ Vina. Quý khách có nhu cầu hỗ trợ tư vấn, báo giá, đặt hàng vui lòng Liên Hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt hơn.

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

Feature Detailed Description
F/F 2U
Processor
  • Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors
  • Up to 40 cores per processor
  • Chipset
  • Intel® C620 chipset
  • Memory
  • 32 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 2 TB max or LRDIMM 8 TB max, speeds up to 3200 MT/s
  • Up to 16 Intel Persistent Memory 200 series (BPS) slots, 8 TB max
  • Supports registered ECC DDR4 DIMMs only
  • Storage controllers Internal controllers
  • PERC H745, HBA355I, H345, H755, H755N
  • Software RAID
  • S150
  • Internal Boot
  • Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S1) HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB
  • Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S2): HW RAID 2 x M.2 SSDs 240 GB or 480 GB
  • External PERC (RAID)
  • PERC H840, HBA355E
  • Drive bays Front bays
  • Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 192 TB
  • Up to 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 122.88 TB
  • Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 245.76 TB
  • Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 368.84 TB
  • Rear bays
  • Up to 2 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 30.72 TB
  • Up to 4 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 61.44 TB
  • Power supplies & Fans Power supplies Hot swap power supplies with full redundancy option:
  • 700 W Titanium HLAC/240 mixed mode
  • 800 W Platinum AC/240 mixed mode
  • 1100 W Titanium AC/240 mixed mode
  • 1100 W DC -48 - -60 V
  • 1400 W Platinum AC/240 mixed mode
  • 1800 W Titanium HLAC/240 mixed mode
  • 2400 W Platinum AC/240 mixed mode
  • 2800 W Titanium HLAC/240 mixed mode
  • Fans
  • Standard fan/High performance SLVR fan/High performance GOLD fan
  • Up to six hot plug fans
  • I/O & Ports PCIe slots
  • Up to 8 x PCIe Gen4 slots (up to 6 x16) with support for SNAP I/O modules
  • Front ports
  • 1 x Dedicated iDRAC Direct micro-USB
  • 1 x USB 2.0
  • 1 x VGA
  • Rear ports
  • 1 x USB 2.0
  • 1 x Serial (optional)
  • 1 x USB 3.0
  • 2 x RJ-45
  • 1 x VGA
  • Internal Ports
  • 1 x USB 3.0(optional)
  • Embedded NIC(LOM)
  • 2 x 1GbE LOM
  • Network Options
  • 1 x OCP 3.0(x8 PCIe lanes)
  • Operating systems
  • Canonical® Ubuntu® Server LTS
  • Citrix Hypervisor
  • Microsoft Windows Server with Hyper-V
  • Red Hat® Enterprise Linux
  • SUSE® Linux Enterprise Server
  • VMware ESXi